Công cụ bit gốm Alumina có độ mòn cao
Trường ứng dụng
Dụng cụ bit gốm Alumina được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ những đặc tính ưu việt của chúng.
Thứ nhất, dụng cụ bit gốm alumina có thể dễ dàng cắt các vật liệu cứng khác nhau như thủy tinh, gốm sứ và xi măng do chúng có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao.Ngoài ra, chúng có thể được sử dụng để cắt và xử lý tốc độ cao cũng như trong môi trường khắc nghiệt nhờ tính ổn định nhiệt và kháng hóa chất tuyệt vời.
Thứ hai, dụng cụ bit gốm alumina cũng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như điện tử, hóa chất và sản xuất.Điều này là do công cụ bit gốm alumina có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt, có thể cắt các linh kiện và mạch điện tử khác nhau một cách hiệu quả và cũng rất thích hợp để cắt các nguyên liệu thô hóa học.
Ngoài ra, dụng cụ bit gốm alumina có thể được sử dụng để chế tạo nhiều dụng cụ công nghiệp khác nhau như bánh mài, van bi, v.v. Những sản phẩm này vẫn có thể duy trì hiệu suất tuyệt vời trong môi trường khắc nghiệt như nhiệt độ cao, áp suất cao và ăn mòn.
Cuối cùng, dụng cụ bit gốm alumina cũng có thể được sử dụng trong lĩnh vực y tế, chẳng hạn như sản xuất xương, khớp nhân tạo, v.v. Những sản phẩm này yêu cầu độ tương thích sinh học cao và độ ổn định lâu dài, điều mà dao gốm alumina có thể đáp ứng.
Nhìn chung, công cụ bit gốm alumina có nhiều ứng dụng và có thể đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực khác nhau.
Chi tiết
Yêu cầu về số lượng:1 cái đến 1 triệu chiếc.Không có giới hạn MQQ.
Thời gian dẫn mẫu:chế tạo dụng cụ là 15 ngày + làm mẫu 15 ngày.
Thời gian sản suất:15 đến 45 ngày.
Chính sách thanh toán:được hai bên thương lượng.
Quy trình sản xuất:
Gốm Alumina (AL2O3) là loại gốm công nghiệp có độ cứng cao, độ bền lâu và chỉ có thể được hình thành bằng cách mài kim cương.Nó được sản xuất từ bauxite và được hoàn thiện bằng quá trình ép phun, ép, thiêu kết, mài, thiêu kết và gia công.
Dữ liệu vật lý & hóa học
Bảng tham khảo ký tự Alumina Ceramic(AL2O3) | |||||
Giải thích | đơn vị | Lớp A95% | Lớp A97% | Hạng A99% | Lớp A99,7% |
Tỉ trọng | g/cm3 | 3.6 | 3,72 | 3,85 | 3,85 |
uốn | Mpa | 290 | 300 | 350 | 350 |
Cường độ nén | Mpa | 3300 | 3400 | 3600 | 3600 |
Mô đun đàn hồi | Gpa | 340 | 350 | 380 | 380 |
Chống va đập | Mpm1/2 | 3,9 | 4 | 5 | 5 |
mô đun Weibull | M | 10 | 10 | 11 | 11 |
Phần cứng Vickers | Hv0,5 | 1800 | 1850 | 1900 | 1900 |
Hệ số giãn nở nhiệt | 10-6k-1 | 5,0-8,3 | 5,0-8,3 | 5,4-8,3 | 5,4-8,3 |
Dẫn nhiệt | W/Mk | 23 | 24 | 27 | 27 |
Nhiệt kháng sốc | △ToC | 250 | 250 | 270 | 270 |
Nhiệt độ sử dụng tối đa | oC | 1600 | 1600 | 1650 | 1650 |
Điện trở suất ở 20oC | Ω | ≥1014 | ≥1014 | ≥1014 | ≥1014 |
Độ bền điện môi | KV/mm | 20 | 20 | 25 | 25 |
Hằng số điện môi | εr | 10 | 10 | 10 | 10 |
đóng gói
Chúng ta thường sử dụng những chất liệu như chống ẩm, chống sốc để sản phẩm không bị hư hỏng.Chúng tôi sử dụng bao PP và pallet gỗ carton theo yêu cầu của khách hàng.Thích hợp cho vận chuyển đường biển và đường hàng không.